🌟 주는 떡도 못 받아먹는다

Tục ngữ

1. 자기 몫의 어떤 것을 멍청하게 놓치다.

1. (CÁI BÁNH GIAO VÀO TAY CŨNG KHÔNG NHẬN ĐƯỢC), BÁNH ĐẾN MIỆNG CÒN RƠI: Làm tuột mất cái gì đó là phần của mình một cách ngớ ngẩn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나 서류 준비를 제대로 못해서 받아야 될 돈을 못 받았어.
    I didn't get the money i was supposed to get because i didn't prepare the documents properly.
    Google translate 너는 주는 떡도 못 받아먹으면 어떻게 하니?
    What if you don't even get the rice cake?

주는 떡도 못 받아먹는다: be unable to eat tteok, rice cake, that falls into one's lap,渡された餅も受け取れない,On n'arrive même pas à manger le tteok (pâte de riz) offert si facilement,no sabe comer ni el teok que se le da,لا يستطيع حتى تناول كعك الأرز المُعطى,,(cái bánh giao vào tay cũng không nhận được), bánh đến miệng còn rơi,(ป.ต.)ต็อกที่ให้ก็ไม่ได้รับมากิน ; พลาดโอกาสทอง,,,给你的糕都不会吃;到嘴的鸭子又飞了;功败垂成,

💕Start 주는떡도못받아먹는다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Du lịch (98) Lịch sử (92) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt trong ngày (11)